Hỏi – đáp: Phòng hội thảo tiếng anh là gì? (phần 2)

(phonghoithao.org) - Phòng hội thảo tiếng anh - những thuật ngữ chuyên dùng cho phòng hội thảo, sự kiện, hội thảo

Tiếp tục phần 2 của phòng hội thảo tiếng anh, hôm nay mình sẽ chia sẻ một số thuật ngữ tiếng anh về hội thảo, phòng hội thảo, sự kiện,…

A

  • –  A&B : Bản tóm tắt về phòng nghỉ và bữa sáng, chuyên được sử dụng tại nhiều địa điểm họp
  • Advance Registration: Đặt chỗ trước khi sự kiện được tổ chức. Phiếu này cho phép người tham dự đăng ký trước khi có sự kiện bằng email, điện thoại, internet hoặc fax.
  • Agenda: Lịch trình những thứ cần làm. Vd: Event Agenda là kịch bản chương trình
  • Audio Conferencing: Trong hội nghị kiểu này, 1 bên thứ 3 ở ngoài phòng hội thảo có thể tham dự thông qua đường line điện thoại analog.Giao tiếp trong hội nghị kiểu này có thể là 1 chiều hoặc tương tác.
  • Audio Visual aids: Phụ kiện nghe nhìn. VD: phim, máy chiếu…
  • AV system (Audio Visual System): Hệ thống âm thanh, ánh sáng.
  • Alacarte: Thuật ngữ tiếng Pháp, là một trong những kiểu thực đơn dành cho bữa ăn gọi món lẻ (đặt món). Khách có thể tự chọn lựa bất cứ món ăn nào có trong thực đơn của nhà hàng để gọi tuỳ theo sở thích của mình. Khác nhau thì nhà hàng phải chuẩn bị 8 món (cho hai người), 12 món cho 3 người… tuỳ theo gu của từng khách trong bàn.
  • Attendees: Người tham dự
  • Auditorium: Khán phòng biểu diễn

 

hoi-dap-phong-hoi-thao-tieng-anh-la-gi-phan-2

Phòng hội thảo tiếng anh

B

  • –  B2B: business to business
  • B2C: business to consumer
  • Back Curtain: Màn che cánh gà, và sau sân khấu
  • Baffle: vách ngăn
  •  B&B: bed and breakfast
  • Backstage: Hậu trường

C

  • Cash Bar: Nơi khách phải trả tiền để mua đồ uống
  • Caterer: Một cá nhân hay công ty được thuê để cung cấp dịch vụ thực phẩm cho một sự kiện. Thường là được đào tạo từ các khách sạn ( sử dụng trong các sự kiện có liên quan đến ẩm thực).
  • Check In: Kiểm tra khách đến tham dự
  • Check Out: Khi khách ra về
  • Check list: danh sách các hạng mục, đầu việc cần thực hiện trong chương trình
  • Central Console: Trung tâm điều khiển Âm thanh, ánh sáng
  • Chevron: Cách sắp xếp bàn ghế trong phòng tổ chức theo hình chữ V
  • Charter: Thường sử dụng với những sự kiện liên quan đến máy bay, tàu thuyền. Cho thuê hoặc cung cấp.
  • Classroom Style: Sắp xếp bàn ghế theo kiểu lớp học
  • Client: Khách hàng trả tiền cho sản phẩm/ dịch vụ
  • Commission: tiền hoa hồng
  • Compensation: Bồi thường
  • Conference Centre: Địa điểm hoặc không gian được thiết kế sẵn chỉ dành cho các buổi họp kinh doanh, hội thảo hoặc thuyết trình.
  • Conference room: Phòng hội thảo
  • Conference Pack: Thông tin của buổi họp, hội thảo. Có thể bao gồm: bản đồ, lịch trình, kịch bản sự kiện, thông tin liên lạc… Thường là tài liệu được phát ngay trước buổi họp, hội thảo.
  • Confirmaiton: Xác nhận
  • Contingency Plan: Kế hoạch dự phòng
  • Corkage: Lệ phí khi bạn muốn sử dụng rượu riêng của mình tại nhà hàng, khách sạn
  • Crew: nhóm
  • Cue: Tín hiệu để nhắc trước cho người biểu diễn, ca sĩ, hoặc nhân viên kỹ thuật âm thanh, ánh sáng.

Phòng hội thảo tiếng anh

D

  • DB&B: dinner, bed and breakfast
  • Delegate: Đại biểu, VIP
  • Deadline: Thời hạn

E

  • Exhibition: Triển lãm

F

  • Feedback: thông tin phản hồi, hoặc trong kỹ thuật âm thanh ánh sáng khi âm thanh bị chói do micro tác động đến loa
  • Floor Plan: Sơ đồ sắp xếp bàn ghế, đường đi, sân khấu

G

  • Gala dinner: Buổi tiệc tối
  • Group Booking: Đặt chỗ, đặt phòng cho 1 nhóm người
  • Guest: Khách tham dự sự kiện.

H

  • Head Table: Bàn VIP
  • Herringbone Style: Cách sắp xếp bàn ghế theo kiểu xương cá.
  • Hollow Square Style: Cách sắp xếp bàn ghế hình vuông, với ghế ở bên ngoài, rỗng bên trong (Hay dùng họp hội nghị)

I
In house – in door: chương trình trong nhà.
Invoice: hóa đơn

L
Laser Pointer: Bút laser, thường sử dụng trong hội thảo, hội nghị cho việc thuyết trình.
Lapel Microphone: Micro cài áo
 LCD: Liquid Crystal Display
LED: màn led, đèn led … sử dụng rất ít điện, có thể tùy biến màu sắc hoặc hiển thị hình ảnh.
Lectern: Bục phát biểu

M
Master of the Ceremonies: MC – người dẫn chương trình
Master Plan: Kế hoạch tổng thế.

N

Networking: Hoạt động kết nối những người tham dự sự kiện.
Non-Transferable: Không chuyển đổi từ tên người này sang tên người khác. VD: Vé vào sự kiện mang tên người cụ thể nào đó sẽ không được sử dụng bởi người khác.

O
Open Bar: nơi cung cấp đồ uống miễn phí

P
Press Kit hoặc Media Kit: Bộ tài liệu sử dụng trong các buổi họp báo dành cho các phóng viên, nhà báo, bao gồm các tài liệu như: thông cáo báo chí, thông tin sản phẩm, thương hiệu….
Press Release hoặc Media Release: thông cáo báo chí
Proposal: Nội dung, kế hoạch tổng thể về chương trình.
Projector: Thiết bị trình chiếu (máy chiếu)

Q

 Q&A : Question & Answers

R
Rehearsal: Tổng duyệt
Rear Projection: Máy chiếu sau
Risk: Rủi ro
 Rigger hoặc Rigging Specialist: Kỹ sư, hoặc những người có chuyên môn cao về âm thanh ánh sáng

S
 Schedule: Tiến độ
Serpentine Tables: Bàn cong
Spot Light: Ánh sáng được sử dụng để chiếu sáng 1 người biểu diễn
Stage Hand: Người làm việc ở hậu trường. VD: Setup đạo cụ biểu diễn, cảnh sân khấu.
Supplier: Nhà cung cấp

T
Theatre Style: Setup vị trí ngồi theo dạng nhà hát

U
U-Shape Style: Setup vị trí ngồi hình chữ U

V
VAT : thuế giá trị gia tăng (10% giá trị hợp đồng)
Vegan: đồ ăn chay
Venue: địa điểm, nơi sự kiện sẽ diễn ra

W

Waitlist: danh sách chờ

#phòng hội thảo tiếng anh phần 1

 #phòng hội thảo tiếng anh

 #phòng hội thảo

==> Xem thêm:

——————————————————–

Phòng hội thảo Nam Dương Centre có địa chỉ tầng 4 tòa nhà MIPEC, số 229 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội. Phòng hội thảo đẹp, sang trọng, đầy đủ tiện nghi cần thiết và hiện đại cho một phòng hội thảo. Hệ thống phòng có sức chứa từ 30 người đến 170 người và phục vụ cho các nhu cầu hội thảo, hội họp, sự kiện, đào tạo,…

Phòng hội thảo Nam Dương Centre thoải mái, cách âm tốt, sảnh ngoài rộng rãi. Bãi đỗ xe lớn xóa tan nỗi lo thiếu chỗ đỗ xe trong giai đoạn thiếu trầm trọng chỗ dừng đỗ xe hiện nay. Đội ngũ nhân viên của phòng hội thảo chuyên nghiệp tận tình, phục vụ bạn hơn cả sự mong đợi.

Phòng hội thảo Nam Dương Centre là sự lựa chọn hoàn hảo cho sự kiện của bạn

 

hoi-dap-phong-hoi-thao-tieng-anh-la-gi-phan-2-111

 

hoi-dap-phong-hoi-thao-tieng-anh-la-gi-phan-2-12

 

hoi-dap-phong-hoi-thao-tieng-anh-la-gi-phan-2

 

hoi-dap-phong-hoi-thao-tieng-anh-la-gi-phan-2-1

 

Liên hệ đặt phòng ngay hôm nay:

  • Công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư phát triển Nam Dương
  • Tầng 4 tòa nhà MIPEC số 229 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
  • Hotline: 024.8585.0000 – 0912.062.026
  • Email: contact@namduong.vn
  • Facebook: https://www.facebook.com/phonghoithaonamduong/

Tin tức liên quan

8
2413 Tháng

Cách Tổ Chức Hội Thảo Khách Hàng

Tiếp tục phần 2 của phòng hội thảo tiếng anh, hôm nay mình sẽ chia sẻ một số thuật ngữ tiếng anh về hội thảo, phòng hội thảo, sự kiện,… A -  A&B : Bản tóm tắt về phòng nghỉ và bữa sáng, chuyên được sử dụng tại nhiều địa điểm họp Advance...

Xem thêm
8
2406 Tháng

Làm Sao Để Bạn Thật Chuyên Nghiệp Trong Buổi Hội Thảo Khách Hàng

Tiếp tục phần 2 của phòng hội thảo tiếng anh, hôm nay mình sẽ chia sẻ một số thuật ngữ tiếng anh về hội thảo, phòng hội thảo, sự kiện,… A -  A&B : Bản tóm tắt về phòng nghỉ và bữa sáng, chuyên được sử dụng tại nhiều địa điểm họp Advance...

Xem thêm
8
2398 Tháng

Bí Quyết Chinh Phục Khách Mời Hội Nghị

Tiếp tục phần 2 của phòng hội thảo tiếng anh, hôm nay mình sẽ chia sẻ một số thuật ngữ tiếng anh về hội thảo, phòng hội thảo, sự kiện,… A -  A&B : Bản tóm tắt về phòng nghỉ và bữa sáng, chuyên được sử dụng tại nhiều địa điểm họp Advance...

Xem thêm